Với vai trò huyết mạch giao thông công cộng, xe buýt Bắc Giang ngày càng khẳng định tầm quan trọng trong việc kết nối các đô thị, khu công nghiệp sầm uất và những vùng nông thôn yên bình của tỉnh. Hệ thống xe buýt tại Bắc Giang không chỉ đáp ứng nhu cầu đi lại thiết yếu hàng ngày của người dân mà còn mở ra cơ hội thuận tiện cho du khách muốn khám phá tiềm năng du lịch và văn hóa địa phương. Bài viết này sẽ mang đến cái nhìn toàn diện về các tuyến xe buýt chính, lộ trình chi tiết, mức giá vé phổ biến cùng những kinh nghiệm di chuyển hữu ích, giúp hành trình của bạn tại Bắc Giang trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn bao giờ hết.
Danh sách các tuyến xe buýt đang hoạt động tại Bắc Giang cập nhật mới nhất
Tuyến xe buýt Bắc Giang <> Thị trấn Chũ
Lộ trình: Bến xe Bắc Giang <> Xương Giang <> Nguyễn Văn Cừ <> Lê Lợi <> Quốc lộ 1A <> Quốc lộ 31 <> Ngã tư Thân <> Thị trấn Chũ <> Bến xe Lục Ngạn.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt Bắc Giang <> Cầu Gồ
Lộ trình: Bến xe Bắc Giang <> Xương Giang <> Cầu Mỹ Độ <> Hoàng Hoa Thám <> Thị trấn Cao Thượng <> Thị trấn Nhã Nam <> Thị trấn Cầu Gỗ.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt Bắc Giang <> Sơn Động
Lộ trình: Bến xe Bắc Giang <> Xương Giang <> Nguyễn Văn Cừ <> Lê Lợi <> Quốc lộ 1A <> Quốc lộ 31 <> Ngã tư Thân <> Thị trấn Chũ <> Biển Động <> Thị trấn An Châu.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Xem thêm: Xe buýt Hoà Bình: Lộ trình, giờ chạy, giá vé mới nhất
Tuyến xe buýt Bắc Giang <> Bắc Ninh
Lộ trình: Bến xe khách Bắc Giang <> Bến xe Bắc Ninh.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt thị trấn Chũ <> Gia Lâm
Lộ trình: Bến xe Lục Ngạn <> Quốc lộ 31 <> Lê Lợi <> Hùng Vương <> Quốc lộ 1A mới <> Bắc Ninh <> Quốc lộ 5 <> Bến xe Gia Lâm.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt Nhã Nam <> Gia Lâm
Lộ trình: Bến xe Nhã Nam <> Tỉnh lộ 284 <> Quốc lộ 1A <> Bắc Ninh <> Hà Nội <> Gia Lâm.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt Bắc Giang <> Hà Đông
Lộ trình: Bến xe Bắc Giang <> Xương Giang <> Nguyễn Văn Cừ <> Hùng Vương <> Quốc lộ 1A <> Cầu Thanh Trì <> Đường Vành Đai 3 <> Ngã tư Big C <> Đại lộ Thăng Long <> Lê Trọng Tấn <> Bến xe Yên Nghĩa.
🎉 Ưu đãi đặc biệt cho "fan" mới!
Nhập mã BLOGVEXERE
Giảm ngay 10% (tối đa 30K)
cho khách hàng lần đầu đặt vé xe khách tại Vexere
- Áp dụng đến hết 31/07/2025
- Mỗi khách hàng chỉ được hưởng ưu đãi 1 lần. Mỗi đơn hàng được đặt tối đa 1 vé.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt Bắc Giang <> Giáp Bát
Lộ trình: Bến xe Bắc Giang <> Xương Trạch <> Thành phố Bắc Giang <> Hồng Thái <> Chợ Nếch <> Tam Tầng <> Thị Cầu <> Thị xã Bắc Ninh <> Lim <> Từ Sơn <> Dốc Lã <> Yên Viên <> Hà Huy Tập <> Cầu Đuống <> Ngô Gia Tự <> Cầu Chui <> Nguyễn Văn Cừ <> Trần Nhật Duật <> Trần Quang Khải <> Trần Khánh Dư <> Nguyễn Khoái <> Pháp Vân <> Giải Phóng <> Bến xe Giáp Bát.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Xem thêm: Xe buýt Thái Nguyên: Giờ chạy, lộ trình, giá vé mới nhất
Tuyến xe buýt Bắc Giang <> Lương Yên
Lộ trình: Bến xe Bắc Giang <> Xương Trạch <> Thành phố Bắc Giang <> Hồng Thái <> Chợ Nếch <> Tam Tầng <> Thị Cầu <> Thị xã Bắc Ninh <> Lim <> Từ Sơn <> Dốc Lã <> Yên Viên <> Hà Huy Tập <> Cầu Đuống <> Ngô Gia Tự <> Cầu Chui <> Nguyễn Văn Cừ <> Trần Nhật Duật <> Trần Quang Khải <> Trần Khánh Dư <> Bến xe Lương Yên.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt Cầu Gồ <> Gia Lâm
Lộ trình: Bến xe Cầu Gồ <> Bố Hạ <> Kép <> Vôi <> Phố Tráng <> Giáp Hải <> Bến xe Bắc Giang <> Nguyễn Văn Cừ <> Lê Lợi <> Hùng Vương <> Quốc lộ 1A <> Bắc Ninh <> Bến xe Gia Lâm.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Tuyến xe Bắc Giang <> Hiệp Hoà
Lộ trình: Bến xe khách Bắc Giang <> Đường tỉnh 295B <> Quốc lộ 37 <> Thị trấn Bích Động <> Thị trấn Thắng <> Ngã ba Đồng Tân (Hiệp Hoà).
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt Bắc Giang <> Kép <> Mẹt
Lộ trình: Bến xe Bắc Giang <> Bệnh viện Đa khoa tỉnh <> Thị trấn Vôi <> Thị trấn Kép <> Bến xe Mẹt.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt Bắc Giang <> Cầu Ca
Lộ trình: Bến xe Bắc Giang <> Xương Giang <> Đưởng tỉnh 295B <> Khu công nghiệp Đình Trám <> Thị trấn Bích Động <> Thị trấn Thắng <> Quốc lộ 37 <> Cầu Ca.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt Bắc Giang <> Đồng Đỉnh
Lộ trình: Bến xe khách Bắc Giang <> Xương Giang <> Thái Đào <> Ngã tư Thân <> Suối Mỡ <> Giàng <> Mai Sưu <> Đồng Đỉnh.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Xem thêm: Xe buýt Tuyên Quang: Giờ chạy, lộ trình, giá vé mới nhất
Tuyến xe buýt Bắc Giang <> Yên Dũng
Lộ trình: Bến xe Bắc Giang <> Xương Giang <> Nguyễn Văn Cừ <> Lê Lợi <> Hùng Vương <> Quốc lộ 1A mới <> Ngã tư Yên Dũng <> Yên Lư <> TL398 <> Thị trấn Neo <> BP Đồng Việt.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Tuyến Bắc Giang <> Tây Yên Tử
Lộ trình 1: Bến xe Bắc Giang <> Xương Giang <> Nguyễn Văn Cừ <> Lê Lợi <> Hùng Vương <> ĐT293 <> Quốc lộ 37 <> ĐT293 <> Thị trấn Thanh Sơn.
Lộ trình 2: Bến xe Bắc Giang <> ĐT293 <> Chùa Vĩnh Nghiêm <> ĐT293 <> Quốc lộ 37 <> Đt293 <> Thị trấn Thanh Sơn.
- Thời gian hoat động: 5:30 – 19:00.
- Tần suất: 15 phút/chuyến.
Bảng giá vé xe buýt tại Bắc Giang năm 2025
Lộ trình | Giá vé tham khảo |
Bắc Giang <> Thị trấn Chũ | 20.000 – 40.000 VNĐ |
Bắc Giang <> Cầu Gồ | 20.000 – 40.000 VNĐ |
Bắc Giang <> Sơn Động | 30.000 – 50.000 VNĐ |
Bắc Giang <> Bắc Ninh | 20.000 – 40.000 VNĐ |
Thị trấn Chũ <> Gia Lâm | 50.000 – 80.000 VNĐ |
Nhã Nam <> Gia Lâm | 40.000 – 70.000 VNĐ |
Bắc Giang <> Hà Đông | 50.000 – 80.000 VNĐ |
Bắc Giang <> Giáp Bát | 50.000 – 80.000 VNĐ |
Bắc Giang <> Lương Yên | 50.000 – 80.000 VNĐ |
Cầu Gồ <> Gia Lâm | 40.000 – 70.000 VNĐ |
Bắc Giang <> Hiệp Hoà | 20.000 – 40.000 VNĐ |
Bắc Giang <> Kép <> Mẹt | 20.000 – 40.000 VNĐ |
Bắc Giang <> Cầu Ca | 20.000 – 40.000 VNĐ |
Bắc Giang <> Đồng Đỉnh | 20.000 – 40.000 VNĐ |
Bắc Giang <> Yên Dũng | 15.000 – 30.000 VNĐ |
Bắc Giang <> Tây Yên Tử | 30.000 – 50.000 VNĐ |