Xe buýt tại Bạc Liêu là một phần quan trọng trong hệ thống giao thông công cộng của tỉnh, đóng vai trò thiết yếu trong việc kết nối các khu vực nội tỉnh và liên tỉnh. Với mạng lưới tuyến xe đa dạng và dịch vụ ngày càng được cải thiện, hệ thống xe buýt Bạc Liêu không chỉ phục vụ nhu cầu đi lại hàng ngày của người dân mà còn hỗ trợ du khách khám phá các điểm đến hấp dẫn trong vùng.
Giới thiệu hệ thống xe buýt tại thành phố Bạc Liêu
Hệ thống xe buýt tại Bạc Liêu đã và đang phát triển mạnh mẽ, với tổng cộng 6 tuyến xe buýt kết nối thành phố Bạc Liêu với các huyện, thị xã trong tỉnh và mở rộng đến các tỉnh lân cận như Sóc Trăng và Cà Mau. Các tuyến xe buýt này hoạt động từ 4h30 đến 17h30 hàng ngày, với tần suất khoảng 20 phút/chuyến, đáp ứng nhu cầu di chuyển liên tục của hành khách.
Ngoài ra, bến xe Bạc Liêu, tọa lạc tại số 522 Trần Phú, Phường 7, là trung tâm vận tải hành khách quan trọng, kết nối với nhiều tuyến xe liên tỉnh đến các địa phương như TP. Hồ Chí Minh, Cà Mau, Sóc Trăng, Hậu Giang và Đà Lạt. Bến xe được trang bị cơ sở hạ tầng hiện đại, bao gồm khu vực chờ rộng rãi, bãi đỗ xe thuận tiện và các dịch vụ hỗ trợ như quầy bán vé trực tiếp, hỗ trợ đặt vé online, dịch vụ giữ hành lý, quầy hàng ăn uống và Wi-Fi miễn phí, nhằm mang đến trải nghiệm tốt nhất cho hành khách.
Nhờ vào mạng lưới xe buýt rộng khắp và dịch vụ ngày càng được nâng cao, hệ thống xe buýt Bạc Liêu không chỉ phục vụ hiệu quả nhu cầu đi lại của người dân mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho du khách khám phá các điểm đến hấp dẫn trong tỉnh và khu vực lân cận.
Danh sách các tuyến xe buýt đang hoạt động tại Bạc Liêu cập nhật mới nhất
Tuyến xe buýt Bạc Liêu số 01: Thị trấn Phú Lộc <> Bạc Liêu <> Láng Trâm
Lộ trình: Thị trấn Phú Lộc <> Quốc lộ 1A <> Xã Châu Hưng A <> Thị trấn Châu Hưng (TP Bạc Liêu) <> Trần Phú <> Hai Bà Trưng <> Võ Thị Sáu <> Đường 23/8 <> Quốc lộ 1A <> Xã Long Thạnh <> Thị trấn Hoà Bình <> Xã Vĩnh Mỹ B <> Xã Phong Thạnh Đông A <> Thị trấn Giá Rai <> Xã Hộ Phòng <> Xã Tân Phong <> Xã Tân Thạnh <> Láng Trâm.
- Thời gian hoạt động: 4:30 – 17:30.
- Tần suất: 20 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt số 02: Bạc Liêu <> Nhà Mát <> Vĩnh Châu
Lộ trình: Thành phố Bạc Liêu <> Nội bộ thành phố Bạc Liêu <> Cao Văn Lầu <> Tỉnh lộ 31 <> Thị xã Vĩnh Châu.
- Thời gian hoạt động: 4:30 – 17:30.
- Tần suất: 20 phút/chuyến.
Xem thêm: Xe buýt Cà Mau: Giờ chạy, lộ trình, giá vé mới nhất 2025
Tuyến xe buýt số 03: Hưng Thành <> Bạc Liêu <> Thị xã Vĩnh Châu
Lộ trình: Xã Hưng Thành <> Tỉnh lộ 12 <> Xã Hưng Hội <> Nội bộ thành phố Bạc Liêu <> Tỉnh lộ 38 <> Vĩnh Trạch <> Thị xã Vĩnh Châu.
- Thời gian hoạt động: 4:30 – 17:30.
- Tần suất: 20 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt số 04: Ngã tư Chủ Chí <> Giá Rai <> Gành Hào
Lộ trình: Ngã tư Chủ Chí <> Đường xã Phong Thạnh Tây <> Xã Hộ Phòng <> Quốc lộ 1A <> Thị trấn Giá Rai <> Đường huyện Đông Hải <> Cây Gian <> Mỹ Điền <> Vĩnh Điền <> Điền Hải <> Long Điền Tây <> Thị trấn Gành Hào.
- Thời gian hoạt động: 4:30 – 17:30.
- Tần suất: 20 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt số 05: Thị trấn Phước Long <> Thành phố Bạc Liêu
Lộ trình: Thị trấn Phước Long <> Hương Lộ 2 <> Xã Vĩnh Thanh <> Xã Vĩnh Bình <> Xã Vĩnh Mỹ B <> Quốc lộ 1A <> Thị trấn Hoà Bình <> Xã Long Thạnh <> Thành phố Bạc Liêu.
- Thời gian hoạt động: 4:30 – 17:30.
- Tần suất: 20 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt số 06: Thị trấn Phước Long <> Thành phố Bạc Liêu
Lộ trình: Thành phố Bạc Liêu <> Nội thành thành phố Bạc Liêu <> Quốc lộ 1A <> Xã Long Thạnh <> Tỉnh lộ 978 <> Xã Minh Diệu <> Xã Vĩnh Hưng <> Xã Vĩnh Hưng A <> Mỹ Hoa <> Vĩnh Phước <> Xã Vĩnh Phú Đông <> Xã Ninh Quới A <> Xã Ninh Hoà <> Thị trấn Ngạn Dừa.
- Thời gian hoạt động: 4:30 – 17:30.
- Tần suất: 20 phút/chuyến.
Tuyến xe buýt số 08: Bạc Liêu <> Trần Đề
Lộ trình: Bến xe Bạc Liêu <> Trần Phú <> Đường 30/4 <> Võ Thị Sáu <> Bà Triệu <> Phan Đình Phùng <> Hai Bà Trưng <> Cầu Kim Sơn <> Cao Vnw Làu <> Phường Nhà Mát <> Chùa Bà Nam Hải <> Cao Văn Lầu <> Hiệp Thành Xiêm Cán <> Vĩnh Châu <> Quốc lộ 91C <> Bến xe Trần Đề.
- Thời gian hoạt động: 4:30 – 17:30.
- Tần suất: 20 phút/chuyến.
Bảng giá vé xe buýt Bạc Liêu cập nhật 2025
Mã tuyến | Lộ trình chính | Giá vé (VNĐ) |
---|---|---|
01 | Thị trấn Phú Lộc – Bạc Liêu – Láng Trâm | 20.000 |
02 | Bạc Liêu – Nhà Mát – Vĩnh Châu | 15.000 |
03 | Hưng Thành – Bạc Liêu – Thị xã Vĩnh Châu | 15.000 |
04 | Ngã Tư Chủ Chí – Giá Rai – Gành Hào | 18.000 |
05 | Thị trấn Phước Long – Thành phố Bạc Liêu | 12.000 |
06 | Thành phố Bạc Liêu – Thị trấn Ngạn Dừa | 17.000 |