Mục lục bài viết

Với mạng lưới phủ khắp, đa dạng các tuyến đường và chi phí phải chăng, xe buýt Hà Nội đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho cả người dân địa phương lẫn du khách muốn khám phá thủ đô một cách tiện lợi và tiết kiệm. Bài viết này sẽ cung cấp mọi thông tin bạn cần biết về các tuyến xe buýt, lộ trình, giá vé và những kinh nghiệm di chuyển hữu ích, giúp bạn dễ dàng hòa mình vào nhịp sống sôi động của Hà Nội.

luong-ve-vexere

Danh sách các tuyến xe buýt đang hoạt động tại Hà Nội cập nhật mới nhất

Tuyến xe buýt Hà Nội số 1: Bến xe Gia Lâm <> Bến xe Yên Nghĩa

Lộ trình: Bến xe Gia Lâm <> Ngô Gia Khảm <> Ngọc Lâm <> Nguyễn Văn Cừ <> Cầu Chương Dương <> Trần Nhật Duật <> Điểm trung chuyển Long Biên <> Hàng Đậu <> Hàng Cót <> Hàng Gà <> Hàng Điếu <> Đường Thành <> Phủ Doãn <> Triệu Quốc Đạt <> Hai Bà Trưng <> Lê Duẩn <> Khâm Thiên <> Đường mới (Vành đai 1) <> Quay đầu tại điểm mở dải phân cách <> Đường mới (Vành đai 1) <> Nguyễn Lương Bằng <> Tây Sơn <> Ngã tư Sở <> Nguyễn Trãi <> Trần Phú (Hà Đông) <> Quang Trung (Hà Đông) <> Ba La <> Quốc lộ 6 <> Bến xe Yên Nghĩa.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.

Tuyến xe buýt Hà Nội số 2: Bác Cổ <> Bến xe Yên Nghĩa

Lộ trình: Bác Cổ (Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư) <> Trần Khánh Dư <> Trần Hưng Đạo <> Lê Thánh Tông <> Hai Bà Trưng <> Quang Trung <> Tràng Thi <> Điện Biên Phủ <> Trần Phú <> Chu Văn An <> Tôn Đức Thắng <> Đường mới (Vành đai 1) <> Quay đầu tai điểm mở dải phân cách <> Đường mới (Vành đai 1) <> Nguyễn Lương Bằng <> Tây Sơn <> Ngã tư Sở <> Nguyễn Trãi <> Trần Phú (Hà Đông) <> Quang Trung (Hà Đông) <> Ba La <> Quốc lộ 6 <> Bến xe Yên Nghĩa.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 22:30.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.

Tuyến xe buýt số 3A: Bến xe Giáp Bát <> Bến xe Gia Lâm

Lộ trình: Bến xe Giáp Bát <> Giải Phóng <> Lê Duẩn <> Nguyễn Thượng Hiền <> Yết Kiêu <> Trần Hưng Đạo <> Trần Khánh Dư <> Trần Quang Khải <> Trần Nhật Duật <> Long Biên (Điểm quay đầu trước phố Hàng Khoai) <> Trần Nhật Duật <> Cầu Chương Dương <> Nguyễn Văn Cừ <> Nguyễn Sơn <> Ngọc Lâm <> Ngô Gia Khảm <> Bến xe Gia Lâm.

flash-sale-vexere-thang-6
  • Thời gian hoạt động: 5:03 – 21:03.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.

Tuyến xe buýt số 3B: Bến xe Giáp Bát <> Vincom <> Phúc Lợi

Lộ trình: Bến xe Giáp Bát <> Giải Phóng <> Lê Duẩn <> Nguyễn Thượng Hiền <> Yết Kiêu <> Trần Hưng Đạo <> Trần Khánh Dư <> Trần Quang Khải <> Trần Nhật Duật <> Long Biên (Điển quay đầu trước phố Hàng Khoai) <> Trần Nhật Duật <> Cầu Chương Dương <> Nguyễn Văn Cừ <> Ngô Gia Tự <> Nguyễn Cao Luyện <> Toà nhà Green House <> Khu nhà Happy House <> Đường 81M <> Đoàn Khuê <> Trung tam thương mại Vincom <> Đường nội bộ Khu đô thị Vincom <> Vũ Xuân Thiều <> Phúc Lợi <> Đường nội bộ tổ 8 Phúc Lợi <> Phúc Lợi (Đối diện trường THPT Phúc Lợi).

  • Thời gian hoạt động: 6:15 – 8:15; 11:15 – 13:15 ; 16:45 – 19:45.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.

3fabfd09-11-17435159131211770647224-7000997

Tuyến xe buýt số 4: Long Biên <> Bến xe Nước Ngầm

Lộ trình: Long Biên (Yên Phụ – Đoạn Hàng Than đến Hoè Nhai) <> Quay đầu tại đối diện phố Hàng Than <> Yên Phụ <> Điểm trung chuyển Long Biên <> Trần Nhật Duật <> Nguyễn Hữu Huân <> Lý Thái Tổ <> Ngô Quyền <> Hai Bà Trưng <> Lê Thánh Tông <> Trần Thánh Tông <> Tăng Bạt Hổ <> Yecxanh <> Lò Đúc <> Trần Khát Chân <> Quay đầy tại đối diện số nhà 274 Trần Khát Chân <> Trần Khát Chân <> Kim Ngưu <> Tam Trinh <> Cầu Voi <> Nguyễn Tam Trinh <> Lĩnh Nam <> Đường dẫn cầu Thanh Trì <> Pháp Vân <> Nút giao đường vành đai 3 và Ngọc Hồi <> Ngọc Hồi <> Công ty ABB <> Ngọc Hồi <> Bến xe Nước Ngầm.

  • Thời gian hoạt động: 5:03 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.

Tuyến xe buýt số 5: Linh Đàm <> Phú Diễn

Lộ trình: Khu đô thị Linh Đàm <> Nguyễn Duy Trinh <> Nguyễn Hữu Thọ <> Cầu Dậu <> Kim Giang <> Khương Đình <> Nguyễn Trãi <> Quay đầu tại 177 Nguyễn Trãi <> Nguyễn Trãi <> Nguyễn Tuân <> Hoàng Minh Giám <> Nguyễn Chánh <> Vũ Phạm Hàm <> Trung Kính <> Trần Thái Tông <> Tôn Thất Thuyết <> Nguyễn Hoàng <> Hàm Nghi <> Nguyễn Cơ Thạch <> Hồ Tùng Mậu <> Cầu Diễn <> Đường K1 Cầu Diễn <> Ga Phú Diễn <> Phú Diễn (Trại Gà).

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.

Tuyến xe buýt số 6A: Bến xe Giáp Bát <> Cầu Giẽ

Lộ trình: Bến xe Giáp Bát <> Giải Phóng <> Kim Đồng <> Giải Phóng <> Ngọc Hồi <> Quốc lộ 1 <> Liên Ninh <> Quán Gánh <> Thị trấn Thường Tín <> Tía <> Đỗ Xá <> Nghệ <> Thị trấn Phú Xuyên <> Guột <> Cầu Giẽ (Ngã ba đường ra cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ).

🎉 Ưu đãi đặc biệt cho "fan" mới!

Nhập mã BLOGVEXERE
Giảm ngay 10% (tối đa 30K) cho khách hàng lần đầu đặt vé xe khách tại Vexere

  • Áp dụng đến hết 31/07/2025
  • Mỗi khách hàng chỉ được hưởng ưu đãi 1 lần. Mỗi đơn hàng được đặt tối đa 1 vé.
  • Thời gian hoạt động: 5:03 – 20:05.
  • Giá vé: 9.000 VNĐ.

Xem thêm: Xe buýt Hải Phòng: Giờ chạy, lộ trình, giá vé mới nhất

Tuyến xe buýt số 6B: Bến xe Giáp Bát <> Hồng Vân (Thường Tín)

Lộ trình: Bến xe Giáp Bát <> Giải Phóng <> Kim Đồng <> Quay đầu tại điểm mở <> Kim Đồng <> Giải Phóng <> Ngọc Hồi <> Thường Tín <> Đường 427 <> Hồng Vân (Vân La, Thường Tín – Bãi đỗ xe Thu Hoài).

  • Thời gian hoạt động: 5:20 – 19:55.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.

Tuyến xe buýt số 6C: Bến xe Giáp Bát <> Phú Minh (Phú Xuyên)

Lộ trình: Bến xe Giáp Bát <> Giải Phóng <> Kim Đồng <> Quay đầu tại điểm mở <> Kim Đồng <> Giải Phóng <> Ngọc Hồi <> Thường Tín <> Tía <> Ngã ba Đỗ Xá <> Đường 429 <> Phú Minh (Công ty Việt Tuyến).

  • Thời gian hoạt động: 5:10 – 19:50.
  • Giá vé: 8.000 VNĐ.

Tuyến xe buýt số 6D: Bến xe Giáp Bát <> Tân Dân (Phú Xuyên)

Lộ trình: Bến xe Giáp Bát <> Giải Phóng <> Kim Đồng <> Quay đầu tại điểm mở <> Kim Đồng <> Giải Phóng <> Ngọc Hồi <> Thường Tín <> Tía <> Quốc lộ 1 <> Đường trục huyện Thao Chính, Tân Dân <> Tân Dân (Đối diện cổng thông Đại Nghiệp, xã Tân Dân, huyện Phú Xuyên).

  • Thời gian hoạt động: 5:25 – 20:00.
  • Giá vé: 9.000 VNĐ.

8f9551ab-anh-023-1-1677765915486800776636-4245133

Tuyến xe buýt số 6E: Bến xe Giáp Bát <> Phú Túc (Phú Xuyên)

Lộ trình: Bến xe Giáp Bát <> Giải Phóng <> Kim Đồng <> Quay đầu tại điểm mở <> Kim Đồng <> Giải Phóng <> Ngọc Hồi <> Thường Tín <> Đường 429 <> Đường trục huyện Phú Túc, Hoàng Long <> Phúc Túc (Nhà văn hoá thôn Lưu Đông).

  • Thời gian hoạt động: 5:45 – 18:15.
  • Giá vé: 9.000 VNĐ.

Tuyến xe buýt số 7: Cầu Giấy <> Nội Bài

Lộ trình: Bãi đỗ xe Cầu Giấy <> Điểm trung chuyển Cầu Giấy <> Nguyễn Văn Huyên <> Hoàng Quốc Việt <> Phạm Văn Đồng <> Cầu Thăng Long <> Võ Văn Kiệt <> Đường dưới cầu vượt Kim Chung <> Võ Văn Kiệt <> Sân bay Nội Bài.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:35.
  • Giá vé: 8.000 VNĐ.

Tuyến xe buýt số 8: Long Biên <> Đông Mỹ

Lộ trình: Long Biên (Yên Phụ) <> Quay đầu tại đối diện phố Hàng Than <> Yên Phụ <> Điển trung chuyển Long Biên <> Trần Nhật Duật <> Nguyễn Hữu Huân <> Lý Thái Tổ <> Ngô Quyền <> Lý Thường Kiệt <> Bà Triệu <> Lê Đại Hành <> Bạch Mai <> Lê Thanh Nghị <> Trần Đại Nghĩa <> Đại La <> Trường Chinh <> Ngã tư Vọng <> Giải Phóng <> Ngọc Hồi <> Ngũ Hiệp <> Sân vận động Đông Mỹ.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 22:30.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.

Xem thêm: Xe buýt Quảng Ninh: Lộ trình, giờ chạy, giá vé mới nhất

Tuyến xe buýt số 9: Bờ Hồ <> Bờ Hồ

Lộ trình: Bãi đỗ xe Bờ Hồ <> Đình Tiên Hoàng <> Lê Thái Tổ <> Bà Triệu <> Hồ Xuân Hương <> Nguyễn Bỉnh Khiêm <> Trần Nhân Tông <> Lê Duẩn <> Khâm Thiên <> Đường mới (Vành đai 1) <> Quay đầu tại điểm mở dải phân cách <> Đường mới (Vành đai 1) <> Nguyễn Lương Bằng <> Tây Sơn <> Ngã tư Sở <> Láng <> Láng Hạ <> Huỳnh Thúc Kháng <> Nguyễn Chí Thanh <> Quay đầu tại đối diện 56 Nguyễn Chí Thanh <> Chùa Láng <> Láng <> Điểm trung chuyển Cầu Giấy <> Kim Mã <> Liễu Giai <> Văn Cao <> Hoàng Hoa Thám <> Ngọc Hà <> Lê Hồng Phong <> Điện Biên Phủ <> Phan Bội Châu <> Hai Bà Trưng <> Hàng Bài <> Đinh Tiên Hoàng <> Bãi đỗ xe Bờ Hồ.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 15 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 10A: Long Biên <> Từ Sơn

Lộ trình: Long Biên (Đối diện Đội Cảnh sát Giao thông số 1 Hà nôi – 3 Trần Nhật Duật) <> Trần Nhật Duật <> Yên Phụ <> Quay đầu tại 92 Yên Phụ <> Điểm trung chuyển Long Biên <> Trần Nhật Duật <> Cầu Chương Dương <> Nguyễn Văn Cừ <> Ngô Gia Tự <> Cầu Đuống <> Hà Huy Tập <> Quốc lộ 1A <> Dốc Lã <> Đình Bảng <> Trần Phú (Từ Sơn) <> Minh Khai (Từ Sơn) <> Từ Sơn (Cổng Bệnh viện Đa khoa Từ Sơn).

  • Thời gian hoạt động: 5:05 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 13 – 30 phút/chuyến.

4ea8b2ea-lo-trinh-cac-tuyen-xe-buyt-ha-noi-120230924234756-1960047

Tuyến xe buýt số 10B: Khu đô thị Times City <> Trung Mầu

Lộ trình: Bệnh viện VinMec <> Minh Khai <> Nguyễn Khoái <> Trần Khánh Dư <> Trần Quang Khải <> Yên Phụ <> Quay đầu tại 92 Yên Phụ <> Điểm trung chuyển Long Biên <> Trần Nhật Duật <> Cầu Chương Dương <> Nguyễn Văn Cừ <> Ngô Gia Tự <> Cầu Đuống <> Hà Huy Tập <> Quốc lộ 1A <> Dốc Lã <> Trường Yên <> Ninh Hiệp <> Phù Đổng <> Trung Mầu (Gia Lâm).

  • Thời gian hoạt động: 5:10 – 20:25.
  • Giá vé: 8.000 VNĐ.
  • Tần suất: 25 – 30 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 11: Công viên Thống Nhất <> Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Lộ trình: Công viên Thống Nhất <> Trần Nhân Tông <> Quang Trung <> Trần Hưng Đạo <> Phan Chu Trinh <> Lý Thái Tổ <> Ngô Quyền <> Hàng Vôi <> Hàng Tre <> Hàng Muối <> Long Biên <> Trần Nhật Duật <> Cầu Chương Dương <> Đê Ngọc Thuỵ <> Ngọc Lâm <> Nguyễn Văn Cừ <> Nguyễn Văn Linh <> Nguyễn Đức Thuận <> Ngô Xuân Quang <> Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 20:30.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 12: Công viên Nghĩa Đô <> Đại Áng

Lộ trình: Công viên Nghĩa Đô <> Nguyễn Văn Huyên <> Nguyễn Khánh Toàn <> Đào Tấn <> Liễu Giai <> Nguyễn Chí Thanh <> Quay đầu tại gầm cầu vượt Nguyễn Chí Thanh <> Nguyễn Chí Thanh <> Huỳnh Thúc Kháng <> Thái Hà <> Chùa Bộc <> Tôn Thất Tùng <> Lê Trọng Tấn <> Trần Điền <> Định Công <> Đại Kim <> Nguyễn Cảnh Dị <> Nguyễn Hữu Thọ <> Khu đô thị Linh Đàm <> Hoàng Liệt <> Ngọc Hồi <>  Quốc lộ 1 <> Cầu Ngọc Hồi <> Xã Ngọc Hồi <> Đường mới <> Đại Áng (Cổng UBND xã Đại Áng).

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 12 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 13: Công viên nước Hồ Tây <> Học viện Cảnh sát

Lộ trình: Công viên nước Hồ Tây <> Lạc Long Quân <> Hoàng Quốc Việt <> Nguyễn Văn Huyên <> Tô Hiệu <> Trần Quốc Hoan <> Phạm Văn Đồng <> Hồ Tùng Mậu <> Cầu Diễn <> Hoàng Công Chất <> Phan Bá Vành <> Cầu Noi <> học viện Cảnh sát Nhân dân <> Cổ Nhuế.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 16 – 20 phút/chuyến.

Xem thêm: Xe buýt Vĩnh Phúc: Lộ trình, giờ chạy, giá vé mới nhất

Tuyến xe buýt số 14: Bờ Hồ <> Cổ Nhuế

Lộ trình: Bãi đậu xe Bờ Hồ <> Cầu Gỗ <> Hàng Thùng <> Hàng Tre <> Hàng Muối <> Trần Nhật Duật <> Yên Phụ <> Điểm trung chuyển Long Biên <> Hàng Đậu <> Quán Thánh <> Thuỵ Khuê <> Lạc Long Quân <> Hoàng Quốc Việt <> Phạm Văn Đồng <> Nam Thăng Long <> Đường dẫn chân cầu Thăng Long qua Khu đô thị Ciputra <> Cổ Nhuế (Cạnh đường vào làng Nhật Tảo).

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 15: Bến xe Gia Lâm <> Phố Nỉ

Lộ trình: Bến xe Gia Lâm <> Ngô Gia Khảm <> Ngọc Lâm <> Nguyễn Văn Cừ <> Ngô Gia Tự <> Cầu Đuống <> Quốc lộ 3 <> Dốc Vân <> Cổ Loa <> Đường cải tránh Quốc lộ 3 <> Quốc lộ 3 <> Đông Anh <> Nguyên Khê <> Phủ Lỗ <> Đa Phúc <> Phố Nỉ (Trung tâm thương mại Bình An).

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 19:30.
  • Giá vé: 9.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 15 phút/chuyến.

6d26a402-buyt1-1644228500296137819191-1882888

Tuyến xe buýt số 16: Bến xe Mỹ Đình <> Bến xe Nước Ngầm

Lộ trình: Bến xe Mỹ Đình <> Phạm Hùng <> Quay đầu tại Đình Thôn <> Phạm Hùng <> Xuân Thuỷ <> Cầu Giấy <> Đường Láng <> Ngã tư Sở <> Trường Chinh <> Ngã tư Vọng <> Giải Phóng <> Ngọc Hồi <> Quay đầu tại đối diện Công ty ABB <> Ngọc Hồi <> Bến xe Nước Ngầm.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 17: Long Biên <> Nội Bài

Lộ trình: Long Biên (Đối diện Đội Cảnh sát Giao thông số 1 Hà Nội – 3 Trần Nhật Duật) <> Trần Nhật Duật <> Yên Phụ <> Quay đầu tại đối diện 92 Yên Phụ <> Điểm trung chuyển Long Biên <> Yên Phụ <> Trần Nhật Duật <> Cầu Chương Dương <> Nguyễn Văn Cừ <> Ngô Gia Tự <> Cầu Đuống <> Thiên Đức <> Dốc Vân <> Quốc lộ 3 <> Cổ Loa <> Cao Lỗ <> Đông Anh <> Quốc lộ 3 <> Nguyên Khê <> Phủ Lỗ <> Quốc lộ 2 <> Đường nối Quốc lộ 2 – Võ Văn Kiệt <> Võ Nguyên Giáp <> Võ Văn Kiệt <> Sân bay Nội Bài.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 20:30.
  • Giá vé: 9.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 18: Đại học Kinh tế Quốc dân <> Đại học Kinh tế Quốc dân

Lộ trình: Đại học Kinh tế Quốc dân <> Trần Đại Nghĩa <> Đại La <> Phố Vọng <> Giải Phóng <> Phương Mai <> Lương Định Của <> Đông Tác <> Chùa Bộc <> Tây Sơn <> Thái Thịnh <> Láng Hạ <> Giảng Võ <> Giang Văn Minh <> Kim Mã <> Nguyễn Thái Học <> Lê Duẩn <> Trần Phú <> Phùng Hưng <> Lê Văn Linh <> Phùng Hưng <> Phan Đình Phùng <> Hàng Đậu <> Trần Nhật Duật <> Nguyễn Hữu Huân <> Lý Thái Tổ <> Ngô Quyền <> Hai Bà Trưng <> Lê Thánh Tông <> Tăng Bạt Hổ <> Nguyễn Công Trứ <> Lò Đúc <> Trần Khát Chân <> Võ Thị Sáu <> Thanh Nhàn <> Lê Thanh Nghị <> Trần Đại Nghĩa <> Đại học Kinh tế Quốc dân.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 15 – 25 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 19: Trần Khánh Dư <> Thiên Đường Bảo Sơn

Lộ trình: Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư <> Trần Khánh Dư <> Bệnh viện Việt Xô <> Trần Khánh Dư <> Nguyễn Khoái <> Dốc cầu Vĩnh Tuy <> Vĩnh Tuy <> Minh Khai <> Đại La <> Ngã tư Vọng <> Trường Chinh <> Đường Láng <> Quay đầu tại đối diện 124 Đường Láng <> Đường Láng <> Ngã tư Sở <> Nguyễn Trãi <> Trần Phú (Hà Đông) <> Quang Trung (Hà Đông) <> Vạn Phúc <> Tố Hữu <> Lê Trọng Tấn <> Thiên Đường Bảo Sơn.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 20A: Cầu Giấy <> Phùng

Lộ trình: Bãi đỗ xe Cầu Giấy <> Cầu Giấy <> Điểm trung chuyển Cầu Giấy <> Cầu Giấy <> Xuân Thuỷ <> Hồ Tùng Mậu <> Cầu Diễn <> Nhổn <> Trạm trung chuyển xe buýt Nhổn <> Trôi <> Phùng (Bến xe Đan Phượng).

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt 20B: Cầu Giấy <> Sơn Tây

Lộ trình: Bãi đỗ xe Cầu Giấy <> Cầu Giấy <> Điểm trung chuyển Cầu Giấy <> Cầu Giấy <> Xuân Thuỷ <> Hồ Tùng Mậu <> Cầu Diễn <> Nhổn <> Trạm trung chuyển xe buýt Nhổn <> Trôi <> Phùng <> Phúc Thọ <> Phố Chùa Thông (Sơn Tây) <> Bến xe Sơn Tây.

  • Thời gian hoạt động: 5:12 – 20:07.
  • Giá vé: 9.000 VNĐ.
  • Tần suất: 25 – 35 phút/chuyến.

b6c4117c-vnpxe_buyt_hn_14102021-1780824

Tuyến xe buýt 20C: Nhổn <> Võng Xuyên

Lộ trình: Nhổn (Điểm trung chuyển xe buýt Nhổn) <> Nhổn <> Quay đầu tại Cumj Công nghiệp vừa và nhỏ Từ Liêm <> Quốc lộ 32 <> Ngã tư Nhổn <> Tây Tựu <> Thượng Cát <> Đê Liên Trì <> Đê Hữu Hồng <> Tiên Tân <> Trung Châu <> Hát Môn <> Ngã tư huyện (Cụm 11, Võng Xuyên).

  • Thời gian hoạt động: 5:23 – 18:08.
  • Giá vé: 9.000 VNĐ.
  • Tần suất: 30 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt 21A: Bến xe Giáp Bát <> Bến xe Yên Nghĩa

Lộ trình: Bến xe Giáp Bát <> Giải Phòng <> Phố Vọng <> Giải Phóng <> Xã Đàn <> Phạm Ngọc Thạch <> Chùa Bộc <> Tây Sơn <> Ngã tư Sở <> Nguyễn Trãi <> Trần Phú (Hà Đông) <> Quang Trung (Hà Đông) <> Ba La <> Quốc lộ 6 <> Bến xe Yên Nghĩa.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:05.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 18 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt 21B: Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp <> Bến xe Yên Nghĩa

Lộ trình: Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp <> Ngõ 15 Ngọc Hồi <> Ngọc Hồi <> Giải Phóng <> Quảng trường Bến xe Giáp Bát <> Giải Phóng <> Phố Vọng <> Giải Phóng <> Xã Đàn <> Phạm Ngọc Thạch <> Chùa Bộc <> Tây Sơn <> Ngã tư Sở <> Nguyễn Trãi <> Trần Phú (Hà Đông) <> Quang Trung (Hà Đông) <> Ba La <> Quốc lộ 6 <> Bến xe Yên Nghĩa.

  • Thời gian hoạt động: 5:35 – 20:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 30 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 22A: Bến xe Gia Lâm <> Kim Mã

Lộ trình: Bến xe Gia Lâm <> Ngô Gia Khảm <> Ngoc Lâm <> Nguyễn Văn Cừ <> Cầu Chương Dương <> Trần Nhật Duật <> Yên Phụ <> Điểm trung chuyển Long Biên <> Hàng Đậu <> Quán Thánh <> Nguyễn Biểu <> Hoàng Diệu <> Trần Phú <> Kim Mã (Toà nhà PTA Kim Mã).

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 22:30.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 7 – 15 phút/chuyến.

Xem thêm: Xe buýt Hưng Yên: Lộ trình, giá vé, giờ chạy mới nhất

Tuyến xe buýt số 22B: Khu đô thị Xa La <> Mỗ Lao <> Bến xe Mỹ Đình

Lộ trình: Khu đô thi Xa La (Đối diện khách sạn Mường Thanh) <> Phúc La, Văn Phú <> Phùng Hưng <> Trần Phú <> Nguyễn Văn Lộc <> Mộ Lao <> Tố Hữu <> Khuất Duy Tiến <> Phạm Hùng <> Tôn Thất Thuyết <> Phạm Hùng <> Bến xe Mỹ Đình.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 22:30.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 7 – 15 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt 22C: Khu đô thị Kiến Hưng <> Vạn Phúc <> Khu đô thị Dương Nội

Lộ trình: Kiến Hưng (Cạnh toà nhà 19T6) <> Đường nội bộ khu dãn dân Mậu Lương <> Mậu Lương <> Phúc La, Văn Phú (Khu đô tị Xa La) <> Phùng Hưng <> Quang Trung <> Chu Văn An <> Vạn Phúc <> Tố Hữu <> Đường trục Bắc Hà Đông <> Khu đô thị Dương Nội (Chung cư The Sparks Nam Cường).

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 22:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 15 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 23: Nguyễn Công Trứ <> Nguyễn Công Trứ

Lộ trình: Điểm đỗ xe buýt 32 Nguyễn Công Trứ <> Nguyễn Công Trứ <> Phố Huế <> Tuệ Tĩnh <> Bà Triệu <> Lê Đại Hành <> Hoa Lư <> Đại Cồ Việt <> Quay đầu tại đối diện 100 Đại Cồ Việt <> Tạ Quang Bửu <> Lê Thanh Nghị <> Giải Phóng <> Phương Mai <> Lương Đình Của <> Đông Tác <> Chùa Bộc <> Tây Sơn <> Quay đầy tại đối diện 127 Tây Sơn <> Đặng Tiến Đông <> Trần Quang Diệu <> Hoàng Cầu <> Đê La Thành <> Giảng Võ <> Cát Linh <> Tôn Đức Thắng <> Nguyễn Thái Học <> Cửa Nam <> Phùng Hưng <> Lê Văn Linh <> Phùng Hưng <> Phan Đình Phùng <> Hàng Đậu <> Long Biên <> Trần Nhật Duật <> Nguyễn Hữu Huân <> Lý Thái Tổ <> Ngô Quyền <> Hai Bà Trưng <> Lê Thánh Tông <> Trần Hưng Đạo <> Phan Huy Chú <> Hàn Thuyên <> Lê Văn Hưu <> Ngô Thì Nhậm <> Điểm đỗ xe buýt 32 Nguyễn Công Trứ.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 15 – 20 phút/chuyến.

c5c4c579-xe_buyt_hn_26012021-3845002

Tuyến xe buýt số 24: Long Biên <> Ngã tư Sở <> Cầu Giấy

Lộ trình: Long Biên (Điểm trung chuyển Long Biên – Khoang E3.2) <> Trần Nhật Duật <> Trần Quang Khải <> Trần Khánh Dư <> Trung chuyển xe buýt Trần Khánh Dư <> Nguyễn Khoái <> Minh Khai <> Đại La <> Trường Chinh <> Ngã tư Sở <> Đường Láng <> Cầu Giấy <> Điểm trung chuyển Cầu Giấy <> Cầu Giấy (Đường dưới) <> Bãi đỗ xe Cầu Giấy.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:40.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 12 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 25: Bến xe Nam Thăng Long <> Bến xe Giáp Bát

Lộ trình: Bãi đỗ xe Nam Thăng Long <> Phạm Văn Đồng <> Nguyễn Hoàng Tôn <> Lạc Long Quân <> Đường Bưởi dưới <> Đào Tấn <> Liễu Giai <> Kim Mã <> Giảng Võ <> Quay đầu tại 138 Giảng Võ <> Giảng Võ <> Cát Linh <> Tôn Đức Thắng <> Ô Chợ Dừa <> Quay đầu tại điểm mở dải phân cách <> Ô Chợ Dừa <> Xã Đàn <> Phạm Ngọc Thạch <> Đào Duy Anh <> Giải Phóng <> Ngã ba Đuôi Cá <> Giải Phóng <> Bến xe Giáp Bát.

  • Thời gian hoạt động: 5:10 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 16: Mai Động <> Sân vận động Mỹ Đình

Lộ trình: Mai Động (Đường vào Xí nghiệp buýt Thăng Long cũ) <> Nguyễn Tam Trinh <> Cầu Mai Động <> Kim Ngưu <> Thanh Nhàn <> Lê Thanh Nghị <> Giải Phóng <> Xã Đàn <> Phạm Ngọc Thạch <> Chùa Bộc <> Thái Hà <> Huỳnh Thúc Kháng <> Nguyễn Chí Thanh <> Đe La Thành <> Cầu Giấy <> Điểm trung chuyển Cầu Giấy <> Cầu Giấy <> Xuân Thuỷ <> Hồ Tùng Mậu <> Quay đầu tại nghĩa trang Mai Dịch <> Hồ Tùng Mậu <> Lê Đức Thọ <> Sân vận động Mỹ Đình.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 22:30.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 6 – 15 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 27: Bến xe Yên Nghĩa <> Bến xe Nam Thăng Long

Lộ trình: Bến xe Yên Nghĩa <> Quốc lộ 6 <> Ba La <> Quang Trung (Hà Đông) <> Trần Phú (Hà Đông) <> Nguyễn Trãi <> Đường Láng <> Nguyễn Chí Thanh <> Kim Mã <> Cầu Giấy <> Điểm trung chuyển Cầu Giấy <> Cầu Giấy <> Trần Đăng Ninh <> Nguyễn Phong Sắc <> Trần Quốc Hoàn <> Phạm Văn Đồng <> Đỗ Nhuận <> Nam Thăng Long (Bãi đỗ xe buýt Nam Thăng Long).

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:0.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 7 – 10 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 28: Bến xe Giáp Bát <> Đại học Mỏ

Lộ trình: Bến xe Giáp Bát <> Giải Phóng <> Xã Đàn <> Ô Chợ Dừa <> Hoàng Cầu <> Giảng Võ <> Ngọc Khánh <> Kim Mã <> Quay đầu tại 295 Kim Mã <> Kim Mã <> Cầu Giấy <> Điểm trung chuyển Cầu Giấy <> Trần Đăng Ninh <> Nguyễn Khánh Toàn <> Đường mới cạnh công viên Nghĩa Đô <> Chùa Hà <> Tô Hiệu <> Nguyễn Phong Sắc <> Trần Cung <> Phạm Văn Đồng <> Tân Xuân <> Chân cầu Thăng Long <> Hoàng Tăng Bí <> Đức Thắng <> Đại học Mỏ Địa chất.

  • Thời gian hoạt động: 5:01 – 21:02.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 29: Bến xe Giáp Bát <> Tân Lập

Lộ trình: Bến xe Giáp Bát <> Giải Phóng <> Kim Đồng <> Giải Phóng <> Nguyễn Hữu Thọ <> Cầu Dậu <> Nghiêm Xuân Yêm <> Nguyễn Xiển <> Nguyễn Trãi <> Quay đầu tại 241 Nguyễn Trãi <> Nguyễn Trãi <> Nguyễn Tuân <> Hoàng Minh Giám <> Nguyễn Chánh <> Vòng xuyến Nguyễn Chánh – Nam Trung Yên <> Dương Đình Nghệ <> Phạm Hùng <> Hồ Tùng Mậu <> Cầu Diễn <> Quốc lộ 32 <> Nhổn <> Quốc lộ 32 <> Ngã tư Trạm Trôi <> Tân Lập.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 11 – 15 phút/chuyến.

Xem thêm: Xe buýt Thái Bình: Lịch chạy, giá vé, lộ trình mới nhất

Tuyến xe buýt số 30: Mai Động <> Bến xe Mỹ Đình

Lộ trình: Mai Động (Đường vào Xi nghiệm buýt Thăng Long cũ) <> Nguyễn Tam Trinh <> Kim Ngưu <> Lò Đúc <> Trần Xuân Soạn <> Trần Nhân Tông <> Lê Duẩn <> Khâm Thiên <> Đường mới (Vành đai 1) <> Hoàng Cầu <> Thái Hà <> Láng Hạ <> Lê Văn Lương <> Hoàng Minh Giám <> Nguyễn Chánh <> Vòng xuyến Nguyễn Chánh – Nam Trung Yên <> Nguyễn Chánh <> Dương Đình Nghệ <> Phạm Hùng <> Quay đầu trước Bến xe Mỹ Đình.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 22 phút/chuyến.

8b37f5ca-nhieu-tuyen-xe-tai-ben-xe-b-3383992

Tuyến xe buýt số 31: Bách Khoa <> Đại học Mỏ

Lộ trình: Đại học Bách Khoa <> Trần Đại Nghĩa <> Lê Thanh Nghị <> Tạ Quang Bửu <> Đại Cồ Việt <> Phố Huế <> Hàng Bài <> Lý Thường Kiệt <> Phan Chu Trinh <> Lý Thái Tổ <> Ngô Quyền <> Hàng Vôi <> Hàng Tre <> Hàng Muối <> Trần Nhật Duật <> Điểm trung chuyển Long Biên <> Yên Phụ <> Nghi Tàm <> Âu Cơ <> Nhật Tân <> An Dương Vương <> Phú Thượng <> Dốc Chèm <> Đông Ngạc <> Chèm (Đại học Mỏ).

  • Thời gian hoạt động: 5:05 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 25 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 32: Bến xe Giáp Bát <> Nhổn

Lộ trình: Bến xe Giáp Bát <> Giải Phóng <> Lê Duẩn <> Trần Nhân Tông <> Trần Bình Trọng <> Trần Hưng Đạo <> Quán Sứ <> Hai Bà Trưng <> Thợ Nhuộm <> Tràng Thị <> Điện Biên Phủ <> Trần Phú <> Kim Mã <> Càu Giấy <> Điểm trung chuyển Cầu Giấy <> Cầu Giấy <> Xuân Thuỷ <> Hồ Tùng Mậu <> Diễn <> Đường 3/2 <> Phố Nhổn <> Nhổn.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 22:30.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 5 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 33: Bến xe Yên Nghĩa <> Xuân Đỉnh

Lộ trình: Bến xe Yên Nghĩa <> Quốc lộ 6 <> Quang Trung <> Trần Phú <> Nguyễn Trãi <> Khuất Duy Tiến <> Phạm Hùng <> Phạm Văn Đồng <> Hoàng Quốc Việt <> ĐTC Hoàng Quốc Việt <> Bưởi <> Lạc Long Quân <> Xuân La <> Xuân Đỉnh (Trường Đại học Nội vụ Hà Nội).

  • Thời gian hoạt động: 5:04 – 21:04.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 16 – 15 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 34: Bến xe Mỹ Đình <> Bến xe Gia Lâm

Lộ trình: Bến xe Mỹ Đình <> Phạm Hùng <> Xuân Thuỷ <> Càu Giấy <> Điểm trung chuyển Cầu Giấy <> Kim Mã <> Nguyễn Thái Học <> Phan Bội Châu <> Lý Thường Kiệt <> Quang Trung <> Hai Bà Trưng <> Phan Chu Trinh <> Lý Thải Tổ <> Ngô Quyền <> Hàng Vôi <> Hàng Tre <> Hàng Muối <> Trần Nhật Duật <> Long Biên <> Nguyễn Văn Cừ <> Nguyễn Sơn <> Ngọc Lâm <> Ngô Gia Khảm <> Bến xe Gia Lâm.

  • Thời gian hoạt động: 5:07 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 35A: Trần Khánh Dư <> Bến xe Nam Thăng Long

Lộ trình: Trấn Khánh Dư <> Trần Hưng Đạo <> Bà Triệu <> Đại Cồ Việt <> Hầm Kim Liên <> Xã Đàn <> Phạm Ngọc Thạch <> Thái Hà <> Huỳnh Thúc Kháng <> Nguyễn Chí Thanh <> Quay đầu tại đối diện Toà nhà Vincom Nguyễn Chí Thanh <> Nguyễn Chí Thanh <> Trần Duy Hưng <> Phạm Hùng <> Phạm Văn Đồng <> Đỗ Nhuận <> Nam Thăng Long.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 20:59.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 15 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 35B: Bến xe Nam Thăng Long <> Thanh Lâm (Mê Linh)

Lộ trình: Bến xe Nam Thăng Long <> Phạm Văn Đồng <> Cầu Thăng Long <> Võ Văn Kiệt <> Quốc lộ 23 <> Quay đầu tại đảo tròn phía Đông Anh <> Cầu vượt Nam Hồng <> Quốc lộ 23B <> Thanh Lâm (Mê Linh).

  • Thời gian hoạt động: 5:05 – 20:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 15 – 25 phút/chuyến.

82cc9251-xe-bus-bnews-vn-4481554

Tuyến xe buýt số 36: Yên Phụ <> Linh Đàm

Lộ trình: Yên Phụ (Điểm trung chuyển Long Biên) <> Hàng Đậu <> Hàng Cót <> Hàng Gà <> Hàng Điếu <> Đường Thành <> Phủ Doãn <> Triệu Quốc Đạt <> Hai Bà Trưng <> Bà Triệu <> Lê Đại Hành <> Đại Cồ Việt <> Bạch Mai <> Trương Định <> Kim Đồng <> Giải Phóng <> Nguyễn Hữu Thọ <> Nguyễn Duy Trinh <> Khu đô thị Linh Đàm.

  • Thời gian hoạt động: 5:05 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 12 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 37: Bến xe Giáp Bát <> Chương Mỹ

Lộ trình: Bến xe Giáp Bát <> Giải Phóng <> Kim Đồng <> Quay đầu tại phố Kim Đồng <> Giải Phóng <> Hoàng Liệt <> Khu đô thị Linh Đàm <> Nguyễn Duy Trinh <> Nguyễn Hữu Thọ <> Cầu Dậu <> Kim Giang <> Cầu Bươu <> Viện 103 <> Phùng Hưng <> Cầu Đen <> Tô Hiệu <> Quang Trung <> Ba La <> Quốc lộ 6 <> Yên Nghĩa <> Đồng Mai <> Cầu Mai Lĩnh <> Biên Giang <> Chương Mỹ.

  • Thời gian hoạt động: 5:06 – 21:01.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 11 – 20 phút/chuyến.

Xem thêm: Xe buýt Nam Định: Lộ trình, giờ chạy, giá vé mới nhất

Tuyến xe buýt số 38: Bến xe Nam Thăng Long <> Mai Động

Lộ trình: Bãi đỗ xe buýt Nam Thăng Long <> Phạm Văn Đồng <> Hoàng Quốc Việt <> Nguyễn Văn Huyên <> Nguyễn Khánh Toàn <> Bưởi <> Cầu Giấy <> Điểm trung chuyển Cầu Giấy <> Kim Mã <> Nguyễn Thái Học <> Lê Duẩn <> Trần Hưng Đạo <> Bà Triệu <> Lê Đại Hành <> Bạch mai <> Minh Khai <> Tam Trinh <> Cầu Voi <> Nguyễn Tam Trinh <> Mai Động.

  • Thời gian hoạt động: 5:05 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 15 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 39: Công viên Nghĩa Đô <> Tư Hiệp (Bệnh viện Nội tiết Trung Ương)

Lộ trình: Công viên Nghĩa Đô <> Nguyễn Văn Huyên <> Nguyễn Khánh Toàn <> Trần Đăng Ninh <> Nguyễn Phong Sắc <> Trần Thái Tông <> Tôn Thất Thuyết <> Phạm Hùng <> Khuất Duy Tiến <> Nguyễn Trãi <> Trần Phú <> Quay đầu tại điểm mở BigC <> Trần Phú <> Nguyễn Khuyến <> Đường nội bộ Khu đô thị Văn Quán <> Phùng Hưng <> Cầu Bươu <> Đường 70 <> Phan Trọng Tuệ <> Ngọc Hồi <> Đường vào Bệnh viện nội tiết trung ương cơ sở Tứ Hiệp.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 8 – 15 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 40A: Công viên Thống Nhất <> Như Quỳnh

Lộ trình: Công viên Thống Nhất <> Trần Nhân Tông <> Quang Trung <> Trần Hưng Đạo <> Quán Sứ <> Hai Bà Trưng <> Phan Chu Trinh <> Lý Thái Tổ <> Ngô Quyền <> Hàng Vôi <> Hàng Tre <> Hàng Muối <> Trần Nhật Duật <> Long Biên <> Cầu Chương Dương <> Nguyễn Văn Cừ <> Nguyễn Văn Linh <> Nguyễn Đức Thuận <> Quốc lộ 5 <> Ngã tư Phú Nhị <> Như Quỳnh.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 22:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 13 – 24 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 40B: Công viên Thống Nhất <> Văn Lâm (Hưng Yên)

Lộ trình: Công viên Thống Nhất <> Trần Nhân Tông <> Quang Trung <> Trần Hưng Đạo <> Quán Sứ <> Hai Bà Trưng <> Phan Chu Trinh <> Lý Thái Tổ <> Ngô Quyền <> Hàng Vôi <> Hàng Tre <> Hàng Muối <> Trần Nhật Duật <> Long Biên <> Cầu Chương Dương <> Nguyễn Văn Cừ <> Nguyễn Văn Linh <> Nguyễn Đức Thuận <> Nguyễn Bình <> Quốc lộ 5 <> Ngã tư Phú Thị <> Như Quỳnh <> Quốc lộ 5 <> Văn Lâm (Trương Cao đẳng ASEAN).

  • Thời gian hoạt động: 5:40 – 18:55.
  • Giá vé: 8.000 VNĐ.
  • Tần suất: 35 – 70 phút/chuyến.

Xe buýt Hà Nội: Phát huy nội lực, khẳng định vị thế

Tuyến xe buýt số 41: Nghi Tàm <> Bến xe Giáp Bát

Lộ trình: Nghi Tàm (Đối diện chợ Quảng An) <> Âu Cơ <> Nghi Tàm <> Yên Phụ <> Trung chuyển Long Biên <> Hàng Đậu <> Quán Thánh <> Cửa Bắc <> Nguyễn Tri Phương <> Điện Biên Phủ <> Chu Văn An <> Tôn Đức Thắng <> Khâm Thiên <> Lê Duẩn <> Giải Phóng <> Quay đầu tại ngã ba đuôi cá <> Giải Phóng <> Bến xe Giáp Bát.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 15 phút/chuyến.

Tuyến xe bút số 42: Bến xe Giáp Bát <> Đức Giang

Lộ trình: Bến xe Giáp Bát <> Giải Phóng <> Kim Đồng <> Tân Mai <> Nguyễn Tam Trinh <> Kim Ngưu <> Lò Đúc <> Yecxanh <> Trần Thánh Tông <> Trần Hưng Đạo <> Trần Quang Khải <> Cầu Chương Dương <> Nguyễn Văn Cừ <> Quốc lộ 5 kéo dài <> Ngỗ 99 Đức Giang <> Đức Giang (Đối diện Nhà máy Cáp Điện).

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 15 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 43: Công viên Thống Nhất <> Đông Anh

Lộ trình: Công viên Thống Nhất <> Trần Nhân Tông <> Quang Trung <> Trần Hưng Đạo <> Trần Quang Khải <> Cầu Chưng Dương <> Nguyễn Văn Cừ <> Ngô Gia Tự <> Cầu Đuống <> Dốc Vân <> Quốc lộ 3 <> Cổ Loa <> Đông Anh <> Cao Lỗ <> Thị trấn Đông Anh (Bảo hiểm Xã hội huyện Đông Anh).

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 15 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 44: Trần Khánh Dư <> Bến xe Mỹ Đình

Lộ trình: Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư <> Trần Hưng Đạo <> Tăng Bạt Hổ <> Nguyễn Công Trứ <> Lò Đúc <> Trần Khát Chân <> Đại Cồ Việt <> Xã Đàn <> Phạm Ngọc Thạch <> Chùa Bộc <> Tây Sơn <> Nguyễn Trãi <> Nguyễn Tuân <> Hoàng Đạo Thuý <> Trần Duy Hưng <> Phạm Hùng <> Bến xe Mỹ Đình.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 15 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 45: Times City <> Bến xe Nam Thăng Long

Lộ trình: Times City (Bệnh viện VinMec) <> Minh Khai <> Nguyễn Khoái <> Trần Khánh Dư <> Trần Hưng Đạo <> Lê Thánh Tông <> Lý Thường Kiệt <> Quang Trung <> Tràng Thi <> Điện Biên Phủ <> Hoàng Diệu <> Nguyễn Biểu <> Quán Thánh <> Thuỵ Khuê <> Lạc Long Quân <> Hoàng Quốc Việt <> ĐTC Hoàng Quốc Việt <> Phạm Văn Đồng <> Bến xe Nam Thăng Long.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 20:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 15 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 46: Bến xe Mỹ Đình <> Thị trấn Đông Anh

Lộ trình: Bến xe Mỹ Đình <> Phạm Hùng <> Quay đầu tại làng Đình Thôn <> Phạm Hùng <> Phạm Văn Đồng <> Cầu Thăng Long <> Đường 6 km (Vĩnh Ngọc) <> Vân Trì <> Đường 5 kéo dài <> Đường 6 km (Vĩnh Ngọc) <> Quốc lộ 3 <> Cổ Loa <> Thị trấn Đông Anh.

  • Thời gian hoạt động: 4:50 – 20:50.
  • Giá vé: 8.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 47A: Bến xe Long Biên <> Bát Tràng

Lộ trình: Điểm trung chuyển Long Biên <> Yên Phụ <> Trần Nhật Duật <> Cầu Chương Dương <> Đê Long Biên <> Bồ Đề <> Tư Đình <> Cự Khối <> Đông Dư <> Phố Trúc <> Đường phía Tây Phố Trúc <> Rừng Cọ <> Quay đầu tại bùng binh <> Phố Trúc <> Đê Long Biên <> Bát Tràng.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 19:28.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 30 phút/chuyến.

0ab204d1-buyt-hn-5367-4169451

Tuyến xe buýt 47B: Long Biên <> Kim Lan

Lộ trình: Điểm trung chuyển Long Biên <> Yên Phụ <> Trần Nhật Duật <> Cầu Chương Dương <> Đê Long Biên <> Bồ Đề <> Tư Đình <> Cự Khối <> Đông Dư <> Qua ngã ba đi Bát Tràng <> Đường liên xã Kim Lan <> Bãi đỗ xe Kim Lan.

  • Thời gian hoạt động: 5:14 – 19:42.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 28 – 33 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 48: Trần Khánh Dư <> Vạn Phúc

Lộ trình: Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư <> Nguyễn Khoái <> Bến xe Lương Yên <> Cầu Vĩnh Tuy <> Đê Hữu Hồng <> Khuyến Lương <> Yên Sở <> Ngũ Hiệp <> Đông Mỹ <> Cổng thôn 3 (Vạn Phúc – Thanh Trì).

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 15 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 49: Trần Khánh Dư <> Khu đô thị Mỹ Đình 2

Lộ trình: Trần Khánh Dư <> Trần Hưng Đạo <> Lê Thánh Tông <> Lý Thường Kiệt <> Lê Duẩn <> Khâm Thiên <> Hoàng Cầu <> Đê La Thành <> Cầu Giấy <> Trần Đăng Ninh <> Trần Quốc Hoàn <> Phạm Văn Đồng <> Hồ Tùng Mậu <> Lê Đức Thọ <> Hàm Nghi <> Nguyễn Cơ Thạch (Khu đô thị Mỹ Đình 2).

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 50: Long Biên <> Sân vận động Mỹ Đình

Lộ trình: Long Biên <> Yên Phụ <> Trần Nhật Duật <> Quay đầu tại nút giao phố Hàng Khoai <> Trần Nhật Duật <> Yên Phụ <> Điểm trung chuyển Long Biên <> Yên Phụ <> Thanh Niên <> Hùng Vương <> Phan Đình Phùng <> Hoàng Diệu <> Trần Phú <> Kim Mã <> Giảng Võ <> Quay đầu tại điểm mở đối diện 138 Giảng Võ <> Hào Nam <> Hoàng Cầu <> Thái Hà <> Láng Hạ <> Láng <> Trần Duy Hưng <> Phạm Hùng <> Quay đầu tại đối diện toà nhà CT5 Khu đô thị Sông Đà Mỹ Đình <> Phạm Hùng <> Mễ Trì <> Lê Quang Đạo <> Lê Đức Thọ <> Sân vận động Mỹ Đình.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:09.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 17 – 23 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 51: Trần Khánh Dư <> Công viên Cầu Giấy

Lộ trình: Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư <> Nguyễn Khoái <> Lạc Trung <> Thanh Nhàn <> Võ Thị Sáu <> Trần Khát Chân <> Đại Cồ Việt <> Xã Đàn <> Phạm Ngọc Thạch <> Chùa Bộc <> Tây Sơn <> Thái Thịnh <> Láng Hạ <> Quay đầu tại gầm cầu vượt Láng Hạ <> Láng Hạ <> Lê Văn Lương <> Hoàng Đạo Thuý <> Trần Duy Hưng <> Quay đầu tại gần cầu vượt Nguyễn Chí Thanh <> Trần Duy Hưng <> Trung Hoà <> Khu đô thị Trung Yên <> Vũ Phạm Hàm <> Trung Kính <> Trần Thái Tông <> Duy Tân <> Công viên Cầu Giấy.

  • Thời gian hoạt động: 5:00 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 52A: Công viên Thống Nhất <> Lệ Chi

Lộ trình: Công viên Thống Nhất <> Trần Nhân Tông <> Bà Triệu <> Lê Đại Hành <> Bạch Mai <> Minh Khai <> Cầu Mai Động <> Minh Khai <> Cầu Vĩnh Tuy <> Đường dẫn cầu Vĩnh Tuy <> Nguyễn Văn Linh <> Nguyễn Đức Thuận <> Cầu vượt Phú Thuỵ <> Ỷ Lan <> Dương Xá <> Ngã tư Sủi <> Đường 181 <> Phú Thị <> Keo <> Kim Sơn <> Lệ Chi (Gia Lâm) <> Cửa hàng Hapromart (Lệ Chi – Gia Lâm).

  • Thời gian hoạt động: 5:06 – 21:00.
  • Giá vé: 7.000 VNĐ.
  • Tần suất: 10 – 20 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 52B: Công viên Thống Nhất <> Đặng Xá

Lộ trình: Công viên Thống Nhất <> Trần Nhân Tông <> Bà Triệu <> Lê Đại Hành <> Núi giao Đại Cồ Việt – Bạch Mai <> Bạch Mai <> Minh Khai <> Cầu Mai Động <> Minh Khai <> Cầu Vĩnh Tuy <> Cổ Linh <> Thạch Bàn <> Long Biên – Xuân Quan <> Khu đô thị Ecopark (Phố Trúc) <> Đường phía Tây Phố Trúc <> Rừng Cọ <> Cầu Bắc Hưng Hải <> Thị trấn Văn Giang <> Tỉnh lộ 179 <> Kiêu Kỵ <> Cầu vượt Phú Thị <> Ỷ Lan <> Ngã tư Sủi <> Ỷ Lan <> Bãi đỗ xe Đặng Xá.

  • Thời gian hoạt động: 5:10 – 20:45.
  • Giá vé: 9.000 VNĐ.
  • Tần suất: 45 – 60 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt số 53A: Hoàng Quốc Việt <> Đông Anh

Lộ trình: Điểm đỗ xe buýt Hoàng Quốc Việt <> Phạm Văn Đồng <> Cầu Thăng Long <> Bắc Thăng Long Nội Bài <> Đường 6 km (Vĩnh Ngọc) <> Thôn Phương Trạch <> Thôn Vân Nội <> Thôn Vân Trì <> Rẽ phải Quốc lộ 5 kéo dài <> Quay đầu tại điểm mở <> Quốc lộ 5 <> Vân Trì <> Cầu tránh Vân Trì <> Quốc lộ 23 <> Cao Lỗ <> Thị trấn Đông Anh.

  • Thời gian hoạt động: 5:10 – 19:40.
  • Giá vé: 9.000 VNĐ.
  • Tần suất: 45 – 60 phút/chuyến.

Tuyến xe buýt 53B: Bến xe Mỹ Đình <> Khu công nghiệp Quang Minh

Lộ trình: Bến xe Mỹ Đình <> Phạm Hùng <> Quay đầu tại làng Đình Thôn <> Phạm Hùng <> Phạm Văn Đồng <> Cầu Thăng Long <> Võ Văn Kiệt <> Đường dưới cầu vượt Kim Chung <> Võ Văn Kiệt <> Khu công nghiệp Quang Minh.

  • Thời gian hoạt động: 5:10 – 20:45.
  • Giá vé: 9.000 VNĐ.
  • Tần suất: 45 – 60 phút/chuyến.

bd24db99-a3-15853066715801755117423-6353250

Bảng giá các tuyến xe buýt tại Hà Nội năm 2025

Mã tuyến Lộ trình Giá vé (lượt)
1 Bến xe Gia Lâm <> Bến xe Yên Nghĩa 7.000 VNĐ
2 Bác Cổ <> Bến xe Yên Nghĩa 7.000 VNĐ
3A Bến xe Giáp Bát <> Bến xe Gia Lâm 7.000 VNĐ
3B Bến xe Giáp Bát <> Vincom <> Phúc Lợi 7.000 VNĐ
4 Long Biên <> Bến xe Nước Ngầm 7.000 VNĐ
5 Linh Đàm <> Phú Diễn 7.000 VNĐ
6A Bến xe Giáp Bát <> Cầu Giẽ 9.000 VNĐ
6B Bến xe Giáp Bát <> Hồng Vân (Thường Tín) 7.000 VNĐ
6C Bến xe Giáp Bát <> Phú Minh (Phú Xuyên) 8.000 VNĐ
6E Bến xe Giáp Bát <> Phú Túc (Phú Xuyên) 9.000 VNĐ
7 Cầu Giấy <> Nội Bài 8.000 VNĐ
8 Long Biên <> Đông Mỹ 7.000 VNĐ
9 Bờ Hồ <> Bờ Hồ 7.000 VNĐ
10A Long Biên <> Từ Sơn 7.000 VNĐ
10B Khu đô thị Times City <> Trung Mầu 8.000 VNĐ
11 Công viên Thống Nhất <> Học viện Nông nghiệp Việt Nam 7.000 VNĐ
12 Công viên Nghĩa Đô <> Đại Áng 7.000 VNĐ
13 Công viên nước Hồ Tây <> Học viện Cảnh Sát 7.000 VNĐ
14 Bờ Hồ <> Cổ Nhuế 7.000 VNĐ
15 Bến xe Gia Lâm <> Phố Nỉ 9.000 VNĐ
16 Bến xe Mỹ Đình <> Bến xe Nước Ngầm 7.000 VNĐ
17 Long Biên <> Nội Bài 9.000 VNĐ
18 Đại học Kinh tế Quốc dân <> Đại học Kinh tế Quốc dân 7.000 VNĐ
19 Trần Khánh Dư <> Thiên Đường Bảo Sơn 7.000 VNĐ
20A Cầu Giấy <> Phùng 7.000 VNĐ
20B Cầu Giấy <> Sơn Tây 7.000 VNĐ
20C Nhổn <> Võng Xuyên 9.000 VNĐ
21A Bến xe Giáp Bát <> Bến xe Yên Nghĩa 7.000 VNĐ
21B Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp <> Bến xe Yên Nghĩa 7.000 VNĐ
22A Bến xe Gia Lâm <> Kim Mã 7.000 VNĐ
22B Khu đô thị Xa La <> Mỗ Lao <> Bến xe Mỹ Đình 7.000 VNĐ
22C Khu đô thị Kiến Hưng <> Vạn Phúc <> Khu đô thị Dương Nội 7.000 VNĐ
23 Nguyễn Công Trứ <> Nguyễn Công Trứ 7.000 VNĐ
24 Long Biên <> Ngã tư Sở <> Cầu Giấy 7.000 VNĐ
25 Bến xe Nam Thăng Long <> Bến xe Giáp Bát 7.000 VNĐ
26 Mai Động <> Sân vận động Mỹ Đình 7.000 VNĐ
27 Bến xe Yên Nghĩa <> Bến xe Nam Thăng Long 7.000 VNĐ
28 Bến xe Giáp Bát <> Đại học Mỏ 7.000 VNĐ
29 Bến xe Giáp Bát <> Tân Lập 7.000 VNĐ
30 Mai Động <> Bến xe Mỹ Đình 7.000 VNĐ
31 Bách Khoa <> Đại học Mỏ 7.000 VNĐ
32 Bến xe Giáp Bát <> Nhổn 7.000 VNĐ
33 Bến xe Yên Nghĩa <> Xuân Đỉnh 7.000 VNĐ
34 Bến xe Mỹ Đình <> Bến xe Gia Lâm 7.000 VNĐ
35A Trần Khánh Dư <> Bến xe Gia Lâm 7.000 VNĐ
35B Bến xe Nam Thăng Long <> Thanh Lâm (Mê Linh) 7.000 VNĐ
36 Yên Phụ <> Linh Đàm 7.000 VNĐ
37 Bến xe Giáp Bát <> Chương Mỹ 7.000 VNĐ
38 Bến xe Nam Thăng Long <> Mai Động 7.000 VNĐ
39 Công viên Nghĩa Đô <> Tư Hiệp (Bệnh viện Nội tiết Trung ương) 7.000 VNĐ
40A Công viên Thống Nhất <> Như Quỳnh 7.000 VNĐ
40B Công viên Thống Nhất <> Văn Lâm (Hưng Yên) 8.000 VNĐ
41 Nghi Tàm <> Bến xe Giáp Bát 7.000 VNĐ
42 Bến xe Giáp Bát <> Đức Giang 7.000 VNĐ
43 Công viên Thống Nhất <> Đông Anh 7.000 VNĐ
44 Trần Khánh Dư <> Bến xe Mỹ Đình 7.000 VNĐ
45 Times City <> Bến xe Nam Thăng Long 7.000 VNĐ
46 Bến xe Mỹ Đình <> Thị trấn Đông Anh 8.000 VNĐ
47A Bến xe Long Biên <> Bát Tràng 7.000 VNĐ
47B Long Biên <> Kim Lan 7.000 VNĐ
48 Trần Khánh Dư <> Vạn Phúc 7.000 VNĐ
49 Trần Khánh Dư <> Khu đô thị Mỹ Đình 2 7.000 VNĐ
50 Long Biên <> Sân vận động Mỹ Đình 7.000 VNĐ
51 Trần Khánh Dư <> Công viên Cầu Giấy 7.000 VNĐ
52A Công viên Thống Nhất <> Lệ Chi 7.000 VNĐ
52B Công viên Thống Nhất <> Đặng Xá 9.000 VNĐ
53A Hoàng Quốc Việt <> Đông Anh 9.000 VNĐ
53B Bến xe Mỹ Đình <> Khu công nghiệp Quang Minh 9.000 VNĐ

8c4a343a-static-daidoanket-vn-images-upload-nganht-10242020-_anh-bai-tren-b29c-3882360

Hy vọng rằng những thông tin chi tiết về xe buýt Hà Nội mà chúng tôi đã cung cấp sẽ là cẩm nang hữu ích cho mọi hành trình của bạn. Dù là để đi học, đi làm hay khám phá các danh lam thắng cảnh, xe buýt luôn là phương tiện công cộng thân thiện, an toàn và hiệu quả, giúp bạn tiết kiệm chi phí đáng kể. Hãy tận dụng tối đa mạng lưới xe buýt rộng khắp này để trải nghiệm Hà Nội theo cách chân thực nhất. Đừng quên thường xuyên cập nhật thông tin về các tuyến và giá vé để có chuyến đi thuận lợi nhất nhé!

Tải ngay App Vexere để tận hưởng nhiều tiện ích độc đáo cho chuyến đi trọn vẹn hơn

Vexere – Đặt vé xe khách, tàu hoả, máy bay trực tuyến với đa dạng lựa chọn và vô vàn ưu đãi