Blog Vexere - Kênh du lịch và xe khách Việt Nam

Dịch vụ thuê xe đi từ Sân bay Tân Sơn Nhất về các quận là giải pháp tiện lợi cho những hành khách cần di chuyển từ sân bay đến các quận trung tâm của thành phố Hồ Chí Minh.

Khi sử dụng dịch vụ này, bạn sẽ không cần phải lo lắng về việc tìm kiếm và chờ đợi taxi, xe buýt hoặc các phương tiện di chuyển khác. Thay vào đó, bạn có thể đặt xe trước để được phục vụ một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp bởi các tài xế giàu kinh nghiệm của nhà xe HTX Việt Ý.

Lợi ích khi chọn thuê xe đi từ Sân bay Tân Sơn Nhất về các quận

  • Tiết kiệm thời gian: Bất cứ khi nào bạn đặt cũng đều có xe. Bạn sẽ không phải mất thời gian tìm kiếm và chờ đợi xe. Chỉ cần đặt xe trước, tài xế sẽ hỗ trợ đón tận nơi theo khung giờ bạn đã lựa chọn.
  • An toàn, đảm bảo chất lượng: HTX Việt Ý là đơn vị vận tải uy tín trên thị trường. Nhà xe sở hữu hệ thống xe 4 chỗ, 7 chỗ chất lượng và đội ngũ tài xế giàu kinh nghiệm, được đào tạo bài bản và thông thạo đường đi.
  • Giá cả hợp lý: Giá vé của dịch vụ thuê xe từ sân bay Tân Sơn Nhất về các quận khá hợp lý. Giá sẽ được áp dụng cho mọi khung giờ và không phát sinh chi phí vào giờ cao điểm.
  • Thời gian di chuyển linh hoạt: Nhà xe phục vụ chuyến sớm nhất vào lúc 5h sáng và muộn nhất lúc 21h hàng ngày. Bạn có thể dễ dàng lựa chọn khung giờ di chuyển phù hợp.

Xem thêm:

Dịch vụ thuê xe máy tại Sài Gòn chỉ từ 120K – Giao xe tận sân bay và các quận nội thành

Danh sách các quận có hỗ trợ dịch vụ thuê xe đi từ Sân bay Tân Sơn Nhất

  Lộ trình Giá xe 4 chỗ Giá xe 7 chỗ
Quận 1 Phường Tân Định 230k 230k
Phường Đa Kao 240k 240k
Phường Bến Nghé, Bến Thành, Nguyễn Thái Bình, Cầu Ông Lãnh, Cô Giang, Nguyễn Cư Trinh, Phạm Ngũ Lão 240k 275k
Khách sạn Pullman, Nikko Quận 1 240k 290k
Phường Cầu Kho 275k 320k
Quận 2 Phường An Khánh 340k 340k
Phường Thủ Thiêm 340k 360k
Phường An Lợi Đông, Bình An 360k 400k
Phường An Phú 385k 410k
Phường Bình Khánh, Thảo Điền 385k 410k
Phường Bình Trưng Tây 410k 430k
Phường Bình Trưng Đông 440k 450k
Phường Thạnh Mỹ Lợi 500k 510k
Phường Cát Lái 500k 530k
Quận 3 Phường 1 240k 260k
Phường 2, 3, 4, 5, 6 240k 250k
Phường 7, 8, 9, 10 220k 240k
Phường 11, 12, 13, 14 200k 220k
Quận 4 Phường 1, 2, 3, 15, 16, 18 300k 320k
Phường 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 300k 320k
Quận 5 Phường 1 310k 330k
Phường 2, 5, 7, 13 300k 320k
Phường 3, 4, 6, 8, 9, 11, 14, 15 280k 290k
Phường 12 250k 280k
Quận 6 Phường 1, 2, 4, 5, 6, 9, 13, 14 300k 320k
Phường 3, 7, 8, 11, 12 310k 330k
Phường 10 330k 350k
Quận 7 Phường Tân Hưng, Tân Thuận Tây 340k 360k
Phường Bình Thuận, Tân Kiểng, Tân Quy, Tân Phú 360k 385k
Phường Phú Thuận, Tân Phong, Tân Thuận Đông 385k 410k
Phường Phú Mỹ 420k 440k
Quận 8 Phường 1, 2, 4, 5, 6, 14 340k 360k
Phường 15, 16 385k 410k
Phường 9, 10, 11, 12, 13 310k 320k
Phường 7 410k 430k
Phường 8 320k 340k
Chợ đầu mối Bình Điền 470k 500k
Quận 9 Phường Phước Long A 385k 410k
Phường Hiệp Phú 410k 430k
Phường Phước Bình, Phước Long B 420k 440k
Phường Tăng Phú Nhơn A, Tăng Phú Nhơn B 420k 460k
Phường Tân Phú, Khu Công Nghệ cao 440k 470k
Phường Phú Hữu 520k 540k
Phường Long Mỹ Thạnh, Suối Tiên, Bến xe miền Đông mới 510k 540k
Phường Long Trường, Trường Thạnh 580k 610k
Phường Long Phước 660k 690k
Quận 10 Phường 1, 2, 3,4 280k 290k
Phường 5, 6, 7, 8, 9 250k 280k
Phường 10, 11, 12, 14 220k 240k
Phường 13 200k 220k
Phường 15, 16 170k 290k
Quận 11 Phường 1, 2, 4, 16 280k 290k
Phường 3, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13 250k 275k
Phường 5, 11, 14, 15 240k 250k
Phường 15 190k 200k
Quận 12 Phường Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận, Tân Thới Nhất 320k 320k
Phường Tân Thới Hiệp, Thạnh Xuân, Thới An 340k 350k
Phường Thạnh Lộc, Trưng Mỹ Tây 360k 360k
Phường Hiệp Thành, Tân Chánh Hiệp 330k 360k
Phường An Phú Đông 320k 340k
Quận Thủ Đức Phường Hiệp Bình Chánh 250k 280k
Phường Hiệp Bình Phước, Linh Đông 290k 320k
Chợ Thủ Đức, Bưu điện Thủ Đức 320k 350k
Phường Tam Bình 350k 385k
Phường Linh Tây 360k 385k
Phường Tam Phú, Bình Thọ, Trường Thọ 360k 385k
Phường Bình Chiểu, Linh Chiểu Linh Trung 400k 410k
Phường Linh Xuân 410k 420k
Quận Tân Phú Phường Tân Sơn Nhì 220k 240k
Phường Phú Thạnh, Phú Trung, Tân Thành, Sơn Kỳ 250k 280k
Phường Hiệp Tân, Hoà Thạnh, Phú Thọ Hoà, Tân Quý, Tây Thạnh 280k
Phường Tân Thới Hoà 280k 290k
Quận Bình Thạnh Phường 1, 2, 3, 7, 12, 14 240k 240k
Phường 5, 6, 11, 15 220k 220k
Phường 13, 24 (chợ Bà Chiểu), 26 (Bến xe miền Đông – chưa phí cổng) 240k 250k
Phường 22 300k 320k
Phường 17, 19, 21, 25 280k 290k
Phường 27 300k 310k
Phường 28 300k 310k
Quận Gò Vấp Phường 1, 5 220k 220k
Phường 3, 4 290k 290k
Phường 6, 7, 10, 11, 16, 17 240k 240k
Phường 8, 9, 15 250k 250k
Phường 13, 14 260k 275k
Phường 12 260k 275k
Quận Bình Tân Phường An Lạc 400k 420k
Phường An Lạc A, Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A 310k 330k
Phường Bình Hưng Hoà A, Bình Hưng Hoà 300k 320k
Phường Tân Tạo 380k 400k
Phường Bình Hưng Hoà B, Bến xe miền Tây (chưa phí cổng) 330k 350k
Phường Bình Trị Đông B 350k 370k
Phường Tân Tạo A 410k 430k
Quận Bình Chánh Xã Bình Hưng, Vĩnh Lộc A 370k 400k
Xã Vĩnh Lộc B 370k 400k
Xã Đa Phước, Phong Phú, Tân Kiên 460k 485k
Xã An Phú Tây, Lê Minh Xuân, Tân Nhật, Tân Quý Tây 495k 520k
Xã Bình Lợi, Hưng Long, TT Tân Túc 5540k 560k
Xã Bình Chánh, Quý Đức 540k 570k
Xã Phạm Văn Hai 540k 570k
Quận Tân Bình Phường 1, 2, 3 140k 140k
Phường 4, 5, 7 165k 165k
Phường 6, 8, 11, 12, 13, 14 190k 190k
Phường 9, 10 220k 220k
Phường 15 240k 240k
Khu vực lân cận sân bay (dưới 3km) 120k 120k
Quận Phú Nhuận Phường 9 180k 190k
Phường 4, 8, 10, 11, 13, 14, 15 180k 190k
Phường 1, 3, 5, 12, 17 200k 210k
Phường 27 220k 210k
Huyện Nhà Bè Xã Hiệp Phước 670k 700k
Xã Long Thới 530k 550k
Xã Nhơn Đức 470k 500k
Xã Phú Xuân (huyện lị) 510k 530k
Thị trấn Nhà Bè 430k 450k
Xã Phước Kiểng 360k 390k
Xã Phước Lộc 410k 430k
Huyện Củ Chi Xã Tân Thạnh Đông, Tân Phú Trung, Bình Mỹ, Hoà Phú 570k 590k
Xã Phước Vĩnh An, TT Củ Chi, Tân Thồn Hội 670k 690k
Xã Tân An Hội, Tân Thạnh Tây, Trung An 690k 720k
Xã Phú Hoà Đông, Phạm Văn Cội, Phước Hiệp 740k 760k
Xã Phước Thạnh, Trung Lập Hạ, Nhuận Đức 750k 770k
Xã Thái Mỹ, An Nhơn Tây 830k 860k
Xã Trung Lập Thượng, An Phú 870k 890k
Xã Phú Mỹ Hưng 900k 940k
Địa đạo Củ Chi 1.000k 1.050k
Huyện Hóc Môn Bến xe An Sương (Ngã tư An Sương) 330k 330k
Xã Bà Điểm, Tân Xuân, TT Hóc Môn, Trung Chánh, Xuân Thới Đông 410k 420k
Xã Thới Tam Thôn, Xuân Thới Thượng 430k 440k
Xã Nhị Bình, Đông Thạnh 450k 470k
Xã Tân Hiệp, Tân Thới Nhị 450k 480k
Xã Xuân Thới Sơn 410k 440k
Huyện Cần Giờ Xã An Thới Đông 840k 860k
Xã Bình Khánh 650k 670k
Xã Long Hoà 1.000k 1.050k
Xã Lý Nhơn 1.100k 1.200k
Xã Tam Thôn Hiệp 790k 820k
Xã Thạnh AA, TT Cần Thạnh 1.200k 1.300k

Hướng dẫn cách thuê xe đưa đón từ Sân bay Tân Sơn Nhất về các quận nội thành TPHCM

Bước 1: Truy cập website https://vexere.com/ hoặc ứng dụng VeXeRe.

Bước 2: Chọn điểm đi là Sân bay Tân Sơn Nhất và điểm đến là quận bạn cần đi đến.

Bước 3: Chọn số lượng xe (mỗi xe sẽ chở ít nhất 1 khách và tối đa 4 đến 7 khách tuỳ dòng xe).

Bước 4: Nhập địa chỉ cần đến và thông tin hành khách. Sau đó thanh toán đặt chỗ.

Lưu ý

Giá cước hiển thị trên hệ thống là giá cước cho 1 xe. Trong trường hợp cần đặt số lượng nhiều hơn 4 xe, bạn vui lòng liên hệ tổng đài VeXeRe – 1900 88 86 84 để được hỗ trợ.

Ví dụ: Giá thuê xe 4 chỗ từ Sân bay Tân Sơn Nhất đến Phường Tân Định, Quận 1 là 230k. Xe sẽ nhận chở tối đa 4 hành khách. Vì vậy nếu bạn thuê xe đi 1 mình, hoặc đi 2, 3, 4 người thì bạn vẫn sẽ thanh toán 230k.

Tải ngay App VeXeRe để tận hưởng nhiều tiện ích độc đáo cho chuyến đi trọn vẹn hơn

VeXeRe – Đặt vé xe khách trực tuyến với đa dạng lựa chọn và vô vàn ưu đãi

ĐẶT THUÊ XE NGAY